Tìm hiểu dây chuyển sản xuất kết cấu thép

0
1605

Để có được những công trình nhà thép tiền chế chất lượng ta cần những sản phẩm kết cấu thép chất lượng. Bên cạnh các loại vật liệu xây dựng thì ta cần một dây chuyền sản xuất kết cấu thép hiện đại đảm bảo tính chính xác, nhanh chóng và chất lượng cho các sản phẩm kết cấu thép.

7 thiết bị sản xuất kết cấu thép

1) Máy cắt thủy lực

  • Chiều dài thép tấm có thể cắt: 18mm
  • Chiều dài nhác cắt (chiều dài thép tấm): 6m
  • Lực cắt tối đa 450 Mpa (ứng suất, lực tập trung).
  • Máy cắt chính xác với cữ canh được điều khiển PLC qua hệ thống điều khiển điện tử B20 có khả năng lập trình
    để bù trừ các sai số khi cắt vì thế thép cắt đạt độ chính xác cao nhất.
  • Góc cắt max 20.

may-cat-thuy-luc

2) Hệ thống cắt lập trình CNC:

  • Diện tích làm việc: 3.200mm x 15.500mm.
  • 9 đầu cắt và 2 đầu cắt lập trình CNC.
  • Chiều dày thép có thể cắt: 6  ÷ 100mm.
  • Tốc độ cắt: 50 – 1000mm/phút.
  • Tốc độ di chuyển không cắt: 6.000 mm/phút.
  • Sai số cắt: ± 0.5mm.
  • Sai số điểm cắt: ± 0.5mm.

Điểm khác biệt giữa hệ thống cắt lập trình CNC so với các loại máy cắt gọt truyền thống đó là hiệu suất, dùng để gia công các chi tiết kim loại dựa trên nền tảng công nghệ lập trình CNC (gồm phần cứng và phần mềm). Máy không chỉ cắt thép tấm theo chiều dọc và chiều ngang mà còn cắt định hình. Không chỉ có công suất cắt lớn máy còn đảm bảo được độ chính xác cao.
may-cat-cmc

3) Dây chuyền hàn chấm điểm tự động

+ Có khả năng đính dầm chữ T và chữ I.
+ Đối với dầm I:

  • Chiều rộng cánh b: 200  ÷  800mm.
  • Chiều dày cánh t: 6  ÷ 40mm.
  • Chiều dày bụng a: 6 ÷ 32mm.
  • Chiều rộng bụng h: 200 ÷ 1500mm.

+ Công suất nguồn: 380V ± 5%, 50Hz.
+ Tốc độ đính: 0.5 ÷ 6m/phút.
+ Đính bằng máy hàn MIG (công nghệ hàn hồ quang với tác nhân bảo vệ là CO2).
+ Máy hàng MIG: Panasonic.
+ Dây hàn 0,9 ÷ 1,2mm
+ Dòng hàn tối đa: 300A
day-chuyen-han-cham-diem-tu-dong-1

day-chuyen-han-cham-diem-tu-dong
4) Dây chuyền hàn dầm suốt tự động

+ Thông số dầm I:

  • Chiều rộng cánh b: 200 ÷ 800mm.
  • Chiều dày cánh t: 6  ÷ 40mm.
  • Chiều dày bụng a: 6 ÷ 32mm.
  • Chiều rộng bụng h: 200 ÷ 1.500mm.

+ Chiều dài tối đa của dầm: 15.000mm.
+ Tốc  độ hàn 0.24 ÷ 2.400mm/phút.
+ Tốc độ di chuyển xe hàn tối đa: 3.000mm/phút.
+ Khoảng không làm việc của tay hàn: 800 x 700 (HxB).
day-chuyen-han-dam-suot-tu-dong

  • Hệ thống máy nắn dầm tự động

+ Có khả năng nắn thẳng cánh của dầm I do bị gia nhiệt trong quá trình hàn. Nắn theo chiều ngang của cánh,…
+ Các thông số làm việc ứng với mã thép Q235, Q345.

  • Chiều dày tối da của cánh: 40mm.
  • Chiều rộng tối đa của cánh: 800mm.
  • Chiều cao bụng tối thiểu:  350mm.

+ Tốc độ nắn: 17.000mm/phút.

Chiều dày cánh ≤25 25 – 28 30 – 35 35 – 40
Chiều rộng cánh 200 – 800 350 – 800 500 – 800 600 – 800

5) Hệ thống cán tole zip-lock :

  • Cấu tạo tole zip-lock được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Mỹ. Giúp tole không bị dột và có tuổi thọ cao.
  • Khổ tole cán: 600mm.
  • Chiều dày tole cán: 0,5 ÷ 0,8mm.
  • Lực cán tập trung (ứng suất lớn nhất): 235 MPa.
  • Tốc độ cán: 10.000  ÷ 12.000 mm/phút.
  • Công suất động cơ chính: 4Kw.
  • Công suất hệ thống thủy lực 2,2Kw.
  • Máy cán tole zip-lock có thể vận chuyển đến công trường và cắt theo chiều dài bất kỳ.

6) Máy lợp tole tự động Seamer:

Dùng thi công cho loại tole zip-lock , gấp mép tole tạo thành khóa an toàn.
may-tole-seamer-1
Tốc độ lợp: 20000  ÷  25000 mm/phút.

may-tole-seamer

7)  Máy phun bi:

Công dụng làm sạch bề mặt các sản phẩm kết cấu thép, đảm bảo chất lượng và tạo sự bám dính tốt khi sơn. Hiện có ít doanh nghiệp

MAY_PHUN_BI

Hệ thống máy phun bi bao gồm:

  • Máy chính
  • Các thiết bị chuyên chở vào và ra
  • Băng chuyền kéo vào và kéo ra
  • Hệ thống cần trục chạy trên ray
  • Thùng gom bụi dạng túi lọc
  • Bề mặt sau khi làm sạch đạt mức SSPC SP5.

Vinsteel vừa giới thiệu cho mọi người về 7 thiết bị sản xuất kết cấu thép. Ngoài những thiết bị trên thì trong dây chuyền sản xuất kết cấu thép còn có những máy móc thiết bị hỗ trợ khác.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here